Băng tải trục vít là gì?
Băng tải trục vít là một phần quan trọng của hệ thống sản xuất tự động hóa. Trong thời đại công nghiệp hóa, tối ưu hóa sản xuất là chìa khóa quan trọng để đảm bảo hiệu suất. Vậy làm thế nào để có thể tận dụng tối đa lợi ích để nâng cao hiệu suất và tiết kiệm chi phí? Hãy cùng khám phá tất cả trong bài viết này.
Băng tải trục vít hay còn gọi là vít tải xoắn (scew conveyor) chúng được xuất phát từ Ai Cập từ thời xa xưa được dùng để mang nước từ dưới thấp lên các kênh hào tưới tiêu. Ngày nay chúng được ứng dụng rộng rãi hơn không chỉ là vận chuyển nước mà còn cả những vật liệu rời khác nhau.
Chúng được thiết kế với một vòng xoắn ốc quấn quanh trục xoay tương tự giống như hình dạng xoắn ốc. Trục xoắn ốc được đặt trong lòng ống tròn, hoặc máng. Khi trục quay thì những vật liệu cần vận chuyển sẽ được các cánh vít tải dẫn lên chạy dọc theo trục để đi tới miệng xả.
Cách tính toán vít tải nhanh nhất - tải file pdfỨng dụng tuyệt vời của băng tải trục vít?
Hiên nay băng tải trục vít rất phổ biến và đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong các ngành thực phẩm chế biến, sản xuất. Dưới đây là một số ứng dụng tuyệt vời của băng tải trục vít:
- Vận chuyển các vật liệu rắn
- Xử lý rác thải
- Ngành thực phẩm và dược phẩm
- Ngành xây dựng
- Ngành hóa chất
- Ngành nông nghiệp
- Ngành môi trường
- Sản xuất năng lượng
- Công nghiệp mỏ và khoáng sản
- Sản xuất giấy
Đây chỉ là một số ví dụ về ứng dụng của vít tải. Thiết bị này khá linh hoạt có thể được tùy chỉnh để phù hợp với nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Các loại băng tải trục vít phổ biến
Có nhiều loại băng tải trục vít phổ biến được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Việc lựa chọn loại vít tải phù hợp phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng. Dưới đây là một số loại phổ biến:
- Băng tải dạng nghiêng: Dùng để vận chuyển từ điểm thấp đến cao hoặc ngược lại.
- Băng tải dạng ngang: Sử dụng cho vận chuyển ngang hoặc trên một mặt phẳng.
- Băng tải dạng đứng: Loại băng tải này có nhiệm vụ di chuyển vật liệu theo phương thẳng đứng
- Băng tải trục vít đôi: Sử dụng hai trục vít song song cho năng suất cao.
- Băng tải lòng máng:Vít có hình lòng máng chữ U, hoặc chữ V
- Băng tải trục vít dạng ống: Cánh vít được bọc kín hoàn toàn bằng ống tròn
- Băng tải không trục : Toàn bộ cánh xoắn được hàn giống lò xo
Ngoài những loại băng tải trục vít trên thì cũng còn rất nhiều loại khác nữa phần biệt bằng các loại cánh, cơ cấu hoạt động.
Việc tính toán thiết kế mỗi loại băng tải trục vít sẽ những đặc điểm khác nhau tuỳ thuộc vào yêu cầu vật liệu, không gian và công suất.
Bảng báo giá băng tải trục vít cập nhật mới nhất
Dưới đây là bảng giá do công ty Super One tính toán sơ bộ được cập nhật mới nhất.
Đường kính (mm) | Chiều dài vít | ||||||
3 mét | 6 mét | 9 mét | 12 mét | 15 mét | 18 mét | 21 mét | |
100 | 1,500,000 | 2,200,000 | 3,300,000 | 5,000,000 | 7,500,000 | 11,300,000 | 17,000,000 |
200 | 1,900,000 | 2,900,000 | 4,300,000 | 6,500,000 | 9,800,000 | 14,800,000 | 22,200,000 |
300 | 2,500,000 | 3,800,000 | 5,700,000 | 8,500,000 | 12,800,000 | 19,200,000 | 28,800,000 |
400 | 3,200,000 | 4,900,000 | 7,400,000 | 11,100,000 | 16,600,000 | 25,000,000 | 37,500,000 |
500 | 4,200,000 | 6,400,000 | 9,600,000 | 14,400,000 | 21,600,000 | 32,500,000 | 48,700,000 |
600 | 5,500,000 | 8,300,000 | 12,500,000 | 18,700,000 | 28,100,000 | 42,200,000 | 63,400,000 |
700 | 7,200,000 | 10,800,000 | 16,200,000 | 24,400,000 | 36,600,000 | 54,900,000 | 82,400,000 |
800 | 9,400,000 | 14,100,000 | 21,100,000 | 31,700,000 | 47,600,000 | 71,400,000 | 107,200,000 |
900 | 12,200,000 | 18,300,000 | 27,500,000 | 41,200,000 | 61,900,000 | 92,900,000 | 139,300,000 |
1000 | 15,900,000 | 23,800,000 | 35,700,000 | 53,600,000 | 80,500,000 | 120,700,000 | 181,100,000 |
1100 | 20,600,000 | 31,000,000 | 46,500,000 | 69,700,000 | 104,600,000 | 157,000,000 | 235,500,000 |
1200 | 26,800,000 | 40,300,000 | 60,400,000 | 90,700,000 | 136,000,000 | 204,100,000 | 306,200,000 |
1300 | 34,900,000 | 52,400,000 | 78,600,000 | 117,900,000 | 176,900,000 | 265,300,000 | 398,000,000 |
1400 | 45,400,000 | 68,100,000 | 102,200,000 | 153,300,000 | 229,900,000 | 344,900,000 | 517,400,000 |
1500 | 59,000,000 | 88,500,000 | 132,800,000 | 199,300,000 | 298,900,000 | 448,400,000 | 672,700,000 |
Lưu ý bảng giá này chỉ nên sử dụng với mục đích tham khảo do giá thành sản phẩm phụ thuộc rất nhiều yếu tố.
Để được cập nhật giá cả chính xác vui lòng liên hệ hotline 0363196420 để được hỗ trợ sớm nhất.
Hãy liên hệ với chúng tôi
Với cam kết về uy tín và chất lượng hàng đầu, chúng tôi luôn đặt khách hàng lên hàng đầu và cố gắng đáp ứng mọi yêu cầu. Khi đặt hàng tại Super One, quý khách sẽ được những ưu đãi sau đây:
- Tư vấn thiết kế miễn phí
- Cung cấp bản vẽ 2D
- Cung cấp bản vẽ 3D
- Chính sách bảo hành 12 tháng
- Cung cấp các hoá đơn chứng từ
- Dịch vụ bảo trì hậu mãi
- Báo giá cạnh tranh thị trường
☎ Chúng tôi cam kết mang lại lợi ích vượt trội về hiệu suất, tiết kiệm năng lượng và độ tin cậy. Với đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng từ thiết kế đến bảo trì.
Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.