Bảng giá vít tải
Vít tải là thiết bị chuyên dụng để vận chuyển vật liệu rời như các loại ngũ cốc, phân bón, xi măng,.. Ngày nay vít được sử dụng phổ biến và nhu cầu đặt hàng gia công ngày càng nhiều. Do đó bài viết hôm nay chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng giá vít tải bao gồm giá vít tải xi măng, giá vít tải, trộn,…
Báo giá vít tải chất lượng
Việc nắm bắt và so sánh giá cả là một phần quan trọng trong quá trình mua sắm và đo lường giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ. Do đó chúng tôi xin cung cấp bảng báo giá vít tải phân loại theo từng chức năng cấu tạo như sau:
Tên loại vít tải | Thông số kỹ thuật (tối đa) | Mức giá tham khảo |
---|---|---|
Giá vít tải Không Trục | D=850mm, L=10000mm | 3 triệu đến 60 triệu |
Giá vít tải Trộn | D=1300mm, L=15000mm | 3 triệu đến 70 triệu |
Giá vít tải Ống | D=850mm, L=20000mm | 2.5 triệu đến 80 triệu |
Giá vít tải Mùn Cưa | D=800mm, L=20000mm | 2 triệu đến 75 triệu |
Giá vít tải Than Đá | D=850mm, L=30000mm | 2 triệu đến 90 triệu |
Giá vít tải Đường | D=750mm, L=20000mm | 1.5 triệu đến 75 triệu |
Giá vít tải Lúa | D=750mm, L=30000mm | 2 triệu đến 80 triệu |
Giá vít tải phân bón | D=900mm, L=30000mm | 3 triệu đến 90 triệu |
Giá vít tải Cấp Liệu | D=850mm, L=25000mm | 3 triệu đến 80 triệu |
Giá vít tải xi măng | D=700mm, L=15000mm | 2 triệu đến 60 triệu |
Gia công vít tải đứng | D=600mm, L=10000mm | 4 triệu đến 50 triệu |
Giá vít tải sỏi cát | D=600mm, L=15000mm | 2.5 triệu đến 60 triệu |
Giá vít tải Cà Phê | D=1000mm, L=15000mm | 2.5 triệu đến 60 triệu |
Giá vít tải Bột | D=700mm, L=9000mm | 2 triệu đến 40 triệu |
Giá vít hệ thống vít tải bùn | D=600mm, L=10000m | 5 triệu đến 60 triệu |
Báo giá cánh vít tải
Dưới đây là bảng giá sơ bộ của cánh xoắn vít tải với mục đích chỉ tham khảo bởi vì chi phí phụ thuộc nhiều yếu tố như vật liệu, kích thước,… Do đó vui lòng liên hệ với chúng tôi để được cập nhật bảng báo giá vít tải và cánh vít chính xác nhất.
Kích thước cánh vít | Chiều dày cánh vít | Mức giá tham khảo |
---|---|---|
Đường kính vít 150mm | Chiều dày 3mm đến 25 mm | 30,000-250,000 |
Đường kính vít 200mm | Chiều dày 3mm đến 25 mm | 45,000-325,000 |
Đường kính vít 300mm | Chiều dày 3mm đến 25 mm | 67,500-437,000 |
Đường kính vít 400mm | Chiều dày 3mm đến 25 mm | 101,000-606,000 |
Đường kính vít 500mm | Chiều dày 3mm đến 25 mm | 151,000-760,000 |
Đường kính vít 600mm | Chiều dày 3mm đến 25 mm | 227,000-1,340,000 |
Đường kính vít 700mm | Chiều dày 5mm đến 25 mm | 345,000-1,950,000 |
Đường kính vít 850mm | Chiều dày 6mm đến 25 mm | 520,000-2,760,000 |
Đường kính vít 900mm | Chiều dày 6mm đến 25 mm | 780,000-4,050,000 |
Đường kính vít 1000mm | Chiều dày 8mm đến 25 mm | 1,160,000-6,560,000 |
Báo giá vít tải xi măng
Vít tải xi măng là thiết bị chuyên dụng trong ngành xây dựng cụ thể là chuyên vận chuyển các loại bột đá, xi măng. Giá vít tải xi măng thường đắt hơn so với các loại vít tải khác do công suất động cơ lớn hơn. Dưới đây là bảng báo giá xi măng chi tiết:
Chiều dài (mét) | ɸ165 | ɸ219 | ɸ273 | ɸ323 | ɸ407 |
17t/h | 49t/h | 80t/h | 110t/h | 170t/h | |
<3 | 1000/5/3 | 2000/7/5.5 | 2000/7/7.5 | 3000/10/11 | 3000/10/15 |
<4 | 1000/5/3 | 2000/7/5.5 | 2000/7/7.5 | 3000/10/11 | 3000/10/15 |
<5 | 1000/5/3 | 2000/7/5.5 | 2000/7/7.5 | 3000/10/11 | 3000/10/15 |
<6 | 1000/5/3 | 2000/7/5.5 | 2000/7/11 | 3000/10/15 | 3000/10/18.5 |
<7 | 1000/5/4 | 2000/7/7.5 | 2000/7/11 | 3000/10/15 | 3000/10/18.5 |
<8 | 1000/5/4 | 2000/7/7.5 | 2000/7/11 | 3000/10/18.5 | 3000/10/22 |
<9 | 1000/5/4 | 2000/7/7.5 | 2000/7/11 | 3000/10/18.5 | 3000/10/22 |
<10 | 1000/5/5.5 | 2000/7/11 | 2000/7/15 | 3000/10/22 | 3000/10/30 |
<11 | 1000/5/5.5 | 2000/7/11 | 2000/7/15 | 3000/10/22 | 3000/10/30 |
<12 | 1000/5/5.5 | 2000/7/11 | 2000/7/15 | ||
<13 | 1000/5/5.5 | 2000/7/11 | 2000/7/15 |
- Giá vít tải xi măng phi 165(168)mm
- Giá vít tải xi măng phi 219mm
- Giá vít tải xi măng phi 273mm
- Giá vít tải xi măng phi 323 (325)mm
- Giá vít tải xi măng phi 407mm
Báo giá động cơ vít tải
Ngoài những chi phí gia công sản xuất thì chi phí của động cơ cũng đóng vai trò rất quan trọng trong tổng chi phí của vít tải. Dưới đây là 2 bảng giá cho động cơ giảm tốc đồng trục và động cơ giảm tốc hộp số vuông góc.
Công suất động cơ | Tỷ số truyền động cơ | Mức giá tham khảo |
---|---|---|
Động cơ giảm tốc 0.2 KW | 1/5 đến 1/60 | 1,900,000-2,200,000 |
Động cơ giảm tốc 0.7 KW | 1/5 đến 1/60 | 2,000,000-2,800,000 |
Động cơ giảm tốc 0.75 KW | 1/5 đến 1/60 | 2,300,000-4,000,000 |
Động cơ giảm tốc 1.5 KW | 1/5 đến 1/80 | 3,300,000-6,000,000 |
Động cơ giảm tốc 2.2 KW | 1/5 đến 1/60 | 4,000,000-6,300,000 |
Động cơ giảm tốc 3.7 KW | 1/5 đến 1/100 | 6,300,000-10,000,000 |
Động cơ giảm tốc 5.5 KW | 1/5 đến 1/100 | 9,500,000-14,000,000 |
Lưu ý: tất cả giá trên đây chỉ nên sử dụng để tham khảo bới vì có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá trong từng giai đoạn. Do đó trên thực tế giá có thể thấp hơn nhiều hoặc cao hơn là điều khó tránh khỏi. Để biết thêm giá chính xác vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận báo giá vít tải mới nhất
Tại nên chọn sản phẩm của chúng tôi?
Nếu quý khách cần mua vít tải chất lượng thì Super One là đơn vị phù hợp nhất để cung cấp các giải pháp vít tải. Khi đặt hàng mua vít tải tại công ty Super One quý khách sẽ được nhận những ưu đãi sau:
- Chất lượng đỉnh cao: Chúng tôi cam kết cung cấp vít tải với chất lượng hàng đầu trên thị trường.
- Đa dạng về kích thước và loại: Chúng tôi cung cấp một loạt các loại vít tải phù hợp với các ứng dụng khác nhau. Chọn từ các kích thước, độ dài và loại vít tải để đảm bảo sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu
- Giá cả cạnh tranh: Dù chúng tôi cung cấp sản phẩm chất lượng cao, nhưng chúng tôi luôn đảm bảo giữ giá cả cạnh tranh
- Dịch vụ khách hàng tận tình: Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ trong việc chọn lựa sản phẩm, tư vấn kỹ thuật, và giải quyết mọi vấn đề có thể gặp phải.
Để biết thông tin chi tiết và báo giá cập nhật mới nhất về sản phẩm vít tải uy tín và chất lượng của chúng tôi, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau để được báo giá vít tải và tư vấn chi tiết.